Lãi suất ngân hàng VPBank tháng 1/2025: Gửi tại quầy và gửi online
Lãi suất VPBank cho khách gửi tiền tại quầy
Mức tiền | Lãi suất (%/năm) |
1 - 3 tuần | 0,4 |
1 tháng | 3,7 |
2 tháng - 5 tháng | 3,9 |
6 tháng - 11 tháng | 4,9 |
12 tháng - 18 tháng | 5,4 |
24 tháng - 36 tháng | 5,5 |
Lãi suất gửi tiền online
Mức tiền | Lãi suất (%/năm) |
1 - 3 tuần | 0.4 |
1 tháng | 3,8 |
2 tháng - 5 tháng | 4 |
6 tháng - 11 tháng | 5 |
12 tháng - 18 tháng | 5,5 |
24 tháng - 36 tháng | 5,6 |
Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm tại VPBank
Tiền lãi = Số dư thực tế x Lãi suất (%/năm) x Số ngày duy trì số dư/365
Lãi suất ngân hàng VPBank tháng 1/2025: Lãi suất vay vốn
Ngân hàng VPBank có sản phẩm vay mua nhà, mua xe ô tô, vay ưu đãi cho giáo viên, vay thấu chi cho CBNV VPBank, vay kinh doanh, vay chăm sóc sức khỏe… Sự đa dạng của các gói vay sẽ đáp ứng được các nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Bảng lãi suất vay vốn của ngân hàng VPBank
Sản phẩm vay | Lãi suất vay (%/năm) |
Vay mua nhà (nhà đất, căn hộ) | 6,90% |
Vay trả góp mua xe ô tô | 7,49% |
Vay xây dựng hoặc sửa chữa nhà cửa | 7,49% |
Vay kinh doanh trả góp | 7,90% |
Cho vay du học | 8,60% |
Vay tiêu dùng: Vay thấu chi cầm cố sổ tiết kiệm online | 7,40% |
Vay lại khoản đã trả | 7,40% |
Vay bổ sung vốn lưu động hạn mức phục vụ kinh doanh | 7,90% |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo | 7,40% |
Vay cầm cố giấy tờ, chứng từ có giá do VPBank phát hành | 7,40% |
Vay làm đẹp và chăm sóc sức khỏe Beauty Up (vay tín chấp) | 20% |
Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân | 18% |
Vay tín chấp, vay tiêu dùng dành cho khách hàng trả lương qua VPBank | 18% |
Vay tín chấp dành cho khách hàng hiện hữu của VPBank | 16% |
Vay tín chấp dành cho giáo viên hoặc cán bộ VPBank | 17% |
Vay tín chấp tiểu thương chợ, hộ kinh doanh | 20% |
Vay tín chấp thêm 9% từ khoản vay thế chấp sẵn có VPBank | Linh hoạt % |
Cách tính lãi suất vay ngân hàng VPBank
Khi vay vốn tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng, khách sẽ được tính lãi theo hai cách là lãi theo dư nợ giảm dần và gốc - lãi chia đều hàng tháng.
Công thức tính lãi vay hàng tháng theo dư nợ giảm dần:
Số tiền phải trả hàng tháng = Số tiền vay/thời gian vay + Số tiền vay * lãi suất cố định hàng tháng.
Cách tính gốc, lãi chia đều hàng tháng: Với cách này, hàng tháng khách sẽ phải trả tiền lãi theo một mức lãi suất cố định trong cả kỳ hạn vay:
Số tiền phải trả hàng tháng = [Tiền vay x lãi suất tháng x (1+ lãi suất tháng)^ thời hạn vay] / [(1+ LS tháng)^ thời hạn vay - 1]
Tiền lãi phải trả kỳ đầu = Tiền vay x lãi suất tháng
Tiền đầu tư gốc tương ứngphải trả kỳ đầu = số tiền phải trả hàng tháng - Tiền lãi phải trả kỳ đầu
Tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo = Dư nợ còn lại x lãi suất theo tháng
Tiền đầu tư gốc tương ứng phải trả các kỳ tiếp theo = Tiền phải trả hàng tháng - Tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo