| Hotline: 0983.970.780

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023

Đáp án môn Hóa học tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 [gợi ý]

Thứ Năm 29/06/2023 , 10:28 (GMT+7)

Dưới đây là đáp án môn Hóa học tại kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 do các giáo viên chuyên môn thực hiện để thí sinh tham khảo và kiểm tra.

Gợi ý đáp án môn Hóa học kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 (full 24 mã đề)

Gợi ý đáp án môn Hóa học kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 (full 24 mã đề)

Đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học

Vào lúc 8h30 hôm nay 29/6, các thi sinh trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 đã bước vào thi môn Hóa học.

Đề thi Toán tốt nghiệp THPT 2023 vẫn bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Nội dung tập trung chủ yếu vào chương trình lớp 12 và có một số câu hỏi ở chương trình lớp 11.

Chi tiết đề thi Toán, quý độc giả có thể xem ở bài viết: Đề thi môn Hóa học

Gợi ý đáp án môn Hóa học Tốt nghiệp THPT 2023

Dưới đây là gợi ý đáp án môn Hóa học (ful 24 mã đề) trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 do giáo viên chuyên môn thực hiện để các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo.

Đáp án môn Hóa học mã đề 201

41.C 42.C 43.A 44.D 45.A 46.A 47.D 48.B 49.A 50.C
51.A 52.D 53.C 54.C 55.A 56.D 57.C 58.D 59.D 60.A
61.C 62.B 63.A 64.D 65.A 66.A 67.A 68.B 69.A 70.C
71.B 72.C 73.C 74.D 75.D 76.C 77.D 78.A 79.C 80.D

Đáp án môn Hóa học mã đề 202

41.A 42.D 43.C 44.D 45.C 46.D 47.D 48.D 49.A 50.C
51.A 52.C 53.B 54.D 55.D 56.A 57.D 58.B 59.C 60.A
61.C 62.A 63.C 64.D 65.C 66.D 67.B 68.B 69.A 70.B
71.D 72.A 73.C 74.B 75.A 76.B 77.B 78.C 79.A 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 203

41.A 42.B 43.D 44.A 45.B 46.D 47.B 48.C 49.B 50.D
51.B 52.A 53.B 54.C 55.D 56.A 57.B 58.C 59.C 60.B
61.C 62.B 63.D 64.C 65.B 66.C 67.C 68.D 69.C 70.D
71.D 72.C 73.D 74.C 75.D 76.D 77.D 78.C 79.D 80.B

Đáp án môn Hóa học mã đề 204

41.A 42.C 43.C 44.A 45.B 46.B 47.D 48.A 49.B 50.B
51.B 52.D 53.A 54.C 55.B 56.A 57.B 58.C 59.C 60.D
61.B 62.A 63.B 64.C 65.D 66.B 67.C 68.C 69.D 70.A
71.A 72.D 73.C 74.A 75.D 76.A 77.A 78.C 79.D 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 205

41.A 42.D 43.C 44.B 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.C
51.A 52.D 53.D 54.B 55.D 56.C 57.A 58.C 59.D 60.D
61.D 62.A 63.A 64.B 65.B 66.A 67.C 68.A 69.D 70.C
71.B 72.B 73.D 74.C 75.B 76.B 77.B 78.C 79.D 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 206

41.D 42.A 43.A 44.C 45.C 46.A 47.B 48.B 49.D 50.D
51.A 52.B 53.A 54.C 55.B 56.B 57.C 58.A 59.A 60.C
61.C 62.D 63.C 64.C 65.D 66.D 67.A 68.C 69.C 70.D
71.B 72.B 73.D 74.B 75.A 76.B 77.B 78.D 79.D 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 207

41.D 42.A 43.A 44.C 45.D 46.B 47.D 48.B 49.D 50.D
51.A 52.C 53.D 54.C 55.B 56.B 57.A 58.D 59.C 60.B
61.B 62.B 63.A 64.C 65.C 66.D 67.A 68.A 69.C 70.B
71.C 72.C 73.A 74.C 75.D 76.B 77.C 78.B 79.C 80.D

Đáp án môn Hóa học mã đề 208

41.A 42.B 43.B 44.C 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.B
51.A 52.A 53.A 54.B 55.B 56.C 57.D 58.A 59.D 60.B
61.B 62.A 63.D 64.D 65.B 66.C 67.D 68.D 69.A 70.D
71.B 72.D 73.A 74.D 75.B 76.B 77.D 78.A 79.D 80.A

Đáp án môn Hóa học mã đề 209

41.A 42.D 43.C 44.B 45.B 46.C 47.D 48.C 49.C 50.B
51.A 52.C 53.C 54.D 55.B 56.D 57.B 58.D 59.A 60.C
61.A 62.C 63.B 64.D 65.B 66.D 67.B 68.D 69.D 70.C
71.C 72.B 73.D 74.D 75.C 76.B 77.B 78.D 79.B 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 210

41.B 42.A 43.A 44.A 45.B 46.C 47.A 48.C 49.C 50.C
51.B 52.D 53.A 54.A 55.D 56.C 57.D 58.A 59.A 60.C
61.D 62.A 63.B 64.B 65.A 66.B 67.B 68.C 69.D 70.D
71.D 72.C 73.C 74.B 75.D 76.B 77.B 78.C 79.C 80.A

Đáp án môn Hóa học mã đề 211

41.A 42.A 43.D 44.C 45.C 46.B 47.C 48.C 49.C 50.D
51.A 52.A 53.A 54.D 55.D 56.A 57.A 58.D 59.C 60.C
61.C 62.B 63.A 64.D 65.B 66.D 67.B 68.D 69.A 70.D
71.D 72.A 73.C 74.A 75.C 76.A 77.C 78.C 79.D 80.D

Đáp án môn Hóa học mã đề 212

41.D 42.B 43.C 44.A 45.A 46.B 47.D 48.A 49.D 50.B
51.C 52.D 53.C 54.B 55.C 56.C 57.C 58.A 59.A 60.B
61.B 62.A 63.B 64.C 65.B 66.B 67.A 68.A 69.C 70.A
71.C 72.C 73.C 74.A 75.C 76.A 77.C 78.B 79.C 80.B

Đáp án môn Hóa học mã đề 213

41.C 42.D 43.C 44.B 45.C 46.A 47.B 48.A 49.C 50.B
51.B 52.C 53.C 54.D 55.A 56.D 57.A 58.B 59.D 60.C
61.A 62.A 63.B 64.C 65.C 66.D 67.D 68.D 69.B 70.C
71.C 72. 73.D 74.D 75.D 76.A 77.A 78.A 79.D 80.B

Đáp án môn Hóa học mã đề 214

41.A 42.B 43.B 44.A 45.D 46.B 47.D 48.B 49.C 50.C
51.A 52.B 53.B 54.A 55.C 56.D 57.D 58.B 59.A 60.C
61.C 62.D 63.A 64.D 65.B 66.A 67.B 68.C 69.D 70.C
71.A 72.C 73.C 74.C 75.A 76.A 77.C 78.D 79.A 80.D

Đáp án môn Hóa học mã đề 215

41.A 42.D 43.C 44.D 45.A 46.C 47.B 48.A 49.D 50.B
51.A 52.C 53.A 54.B 55.B 56.B 57.C 58.D 59.C 60.D
61.C 62.B 63.B 64.A 65.C 66.D 67.D 68.D 69.B 70.C
71.C 72.A 73.A 74.B 75.A 76.A 77.B 78.B 79.B 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 216

41.C 42.D 43.B 44.D 45.C 46.D 47.A 48.A 49.D 50.A
51.B 52.B 53.A 54.D 55.A 56.B 57.A 58.B 59.D 60.D
61.B 62.D 63.D 64.B 65.C 66.A 67.B 68.C 69.C 70.C
71.D 72.A 73.A 74.C 75.D 76.D 77.B 78.C 79.C 80.B

Đáp án môn Hóa học mã đề 217

41.C 42.D 43.B 44.D 45.D 46.D 47.B 48.D 49.B 50.C
51.D 52.C 53.B 54.A 55.A 56.C 57.B 58.D 59.B 60.B
61.C 62.D 63.C 64.A 65.A 66.C 67.A 68.B 69.C 70.B
71.A 72.C 73.A 74.D 75.B 76.A 77.D 78.A 79.C 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 218

41.D 42.B 43.B 44.C 45.C 46.C 47.A 48.D 49.D 50.A
51.B 52.C 53.A 54.D 55.D 56.C 57.B 58.B 59.B 60.C
61.A 62.B 63.D 64.C 65.A 66.B 67.D 68.A 69.D 70.A
71.B 72.A 73.A 74.A 75.B 76.A 77.D 78.B 79.D 80.A

Đáp án môn Hóa học mã đề 219

41.D 42.C 43.C 44.B 45.D 46.B 47.C 48.A 49.C 50.B
51.C 52.D 53.B 54.A 55.B 56.A 57.C 58.D 59.A 60.C
61.D 62.B 63.A 64.C 65.D 66.A 67.B 68.A 69.A 70.B
71.D 72.D 73.B 74.C 75.C 76.D 77.D 78.D 79.B 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 220

41.C 42.C 43.A 44.A 45.B 46.B 47.C 48.D 49.A 50.B
51.A 52.A 53.C 54.A 55.B 56.A 57.D 58.B 59.D 60.A
61.B 62.B 63.D 64.B 65.B 66.D 67.D 68.D 69.B 70.B
71.A 72.D 73.A 74.D 75.D 76.D 77.A 78.D 79.B 80.B

Đáp án môn Hóa học mã đề 221

41.D 42.B 43.C 44.C 45.D 46.B 47.B 48.A 49.D 50.C
51.B 52.D 53.A 54.D 55.D 56.C 57.D 58.B 59.C 60.A
61.C 62.A 63.B 64.C 65.A 66.B 67.B 68.D 69.C 70.C
71.D 72.A 73.D 74.B 75.B 76.C 77.A 78.A 79.D 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 222

41.A 42.B 43.C 44.D 45.A 46.A 47.B 48.B 49.C 50.B
51.B 52.B 53.A 54.D 55.D 56.D 57.B 58.B 59.A 60.C
61.C 62.D 63.A 64.A 65.A 66.D 67.D 68.C 69.C 70.D
71.C 72.C 73.D 74.B 75.D 76.C 77.B 78.D 79.B 80.C

Đáp án môn Hóa học mã đề 223

41.D 42.B 43.C 44.B 45.C 46.C 47.D 48.A 49.B 50.A
51.A 52.D 53.C 54.B 55.A 56.B 57.C 58.B 59.B 60.D
61.A 62.C 63.A 64.A 65.C 66.D 67.B 68.C 69.A 70.B
71.D 72.C 73.D 74.B 75.D 76.D 77.D 78.A 79.A 80.D

Đáp án môn Hóa học mã đề 224

41.D 42.A 43.A 44.C 45.D 46.D 47.D 48.A 49.B 50.C
51.A 52.B 53.C 54.C 55.B 56.A 57.C 58.C 59.B 60.C
61.B 62.A 63.B 64.B 65.A 66.B 67.A 68.A 69.B 70.C
71.B 72.C 73.B 74.C 75.A 76.A 77.B 78.C 79.C 80.A

Khi nào công bố điểm thi THPT Quốc gia năm 2023?

Theo lịch trình, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 vào lúc 8h00 ngày 18/7/2023. Thí sinh sẽ không phải thức đêm chờ điểm như mọi năm nữa. Việc xét công nhận tốt nghiệp THPT hoàn thành chậm nhất ngày 20/7/2023.

Chậm nhất ngày 24/7/2023, các đơn vị sẽ cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy chứng nhận kết quả thi; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.

Từ ngày 18 - 27/7, thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo.

Chậm nhất ngày 12/8 hoàn thành xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.

Với thí sinh tham gia hình thức xét tuyển thẳng, các trường đại học thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 5/7. Danh sách thí sinh trúng tuyển theo hình thức này được cập nhật lên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thí sinh xác nhận nhập học từ ngày 5/7 đến 17h ngày 15/8.

Với phương thức xét tuyển sớm, các trường đại học hoàn thành công tác xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 4/7. Cũng trong thời gian này, danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm được cập nhật lên hệ thống.

Tiếp theo đó, trong thời gian từ ngày 5/7 đến 17h ngày 25/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống đăng ký chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trước 17h ngày 14/8, các trường đại học sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 tới thí sinh.

Bao nhiêu điểm sẽ đỗ tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023?

Tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT, Bộ Giáo dục đã có quy định để giải đáp về thắc mắc bao nhiêu điểm đỗ tốt nghiệp THPT.

Cụ thể, Điều 42 Quy chế thi tốt nghiệp quy định, thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT khi:

- Đủ điều kiện dự thi, không bị kỷ luật hủy kết quả thi;

- Tất cả các bài thi và các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp đăng ký dự thi để xét công nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10;

- Có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.

Như vậy, để đỗ tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đủ điều kiện dự thi và có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.

Xem thêm
Đề xuất tăng chi ngân sách cho giáo dục, y tế

Nếu thực hiện tự chủ, các bệnh viện và trường đại học công lập có thể tăng viện phí hoặc học phí lên cao, khiến người bệnh, người học phải chi trả nhiều tiền hơn.

Tìm nguyên nhân khiến ngành chè 'ngại đổi mới'

'Cây chè là cây truyền thống và từng được bao cấp một cách triệt để về doanh nghiệp và đầu ra. Như vậy, đây có phải là nguyên nhân khiến ngành chè ngại đổi mới?' - nguyên Thứ trưởng Lê Quốc Doanh trăn trở.

Nhận quà khủng, chủ xe VF 6 chốt cọc với mức giá từ 579 triệu đồng

VF 6 đang là mẫu xe đáng mua nhất phân khúc khi chi phí bỏ ra cho chiếc xe chưa đến 600 triệu đồng nhưng giá trị nhận được thì vượt xa con số này.

Người phụ nữ 'biến đổi' vùng đất nghèo thành vườn rau bội thu

SƠN LA Bà Luyến, một nông dân ngụ cư, đã nỗ lực thay đổi bản Tự Nhiên từ vùng đất nghèo khó thành điểm sáng nông nghiệp sạch, mang lại cuộc sống ấm no cho cộng đồng.