Giá vàng hôm nay 24/9
Giá vàng thế giới
Giá vàng hôm nay 24/9 (tính đến 7h30) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.858,60 - 1.859,70 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 38,00 USD xuống 1.869,40 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 đã giảm xuống dưới “mức thấp phản ứng” cuối cùng trong xu hướng tăng giá ngắn hạn (biểu đồ hàng ngày) đã diễn ra kể từ tháng 3 (mức thấp nhất của tháng 8 là 1.874,20 USD).
Giá vàng trên thị trường quốc tế giảm mạnh do đồng USD tiếp tục tăng giá và giới đầu tư lại đánh cược vào thị trường chứng khoán trong bối cảnh các nước không ngừng bơm tiền, hệ thống tài chính dồi dào thanh khoản.
Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell vừa đưa ra cảnh báo cho rằng, tốc độ phục hồi của nền kinh tế lớn nhất thế giới sẽ chậm hơn nếu các nhà lập pháp không nhanh chóng đạt được một gói giải cứu mới.
Theo dự báo của các chuyên gia, về dài hạn, vàng vẫn nằm trong xu hướng tăng giá. Tuy nhiên, những đợt điều chỉnh trong quá trình tăng giá là không tránh khỏi và đợt điều chỉnh này khá sâu.
Như vậy, giá vàng hôm nay 24/9/2020 tại thị trường thế giới giảm sâu nhất trong 2 tháng qua. Theo dự báo, giá vàng thời gian tới vẫn có thể tăng.
Giá vàng trong nước
Trong nước, giá vàng hôm nay 24/9 cũng giảm theo chiều giảm của thế giới, lao dốc về mốc 55 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 23/9, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,85 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,40 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,88 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h30, giá vàng hôm nay 24/9/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,40 - 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 24/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 24/9/2020 (tính đến 7h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55400 | 55850 |
Vàng SJC 5c | 55400 | 55870 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55400 | 55880 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 53350 | 53850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c | 53350 | 53950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52850 | 53650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51819 | 53119 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38092 | 40392 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29131 | 31431 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20224 | 22524 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55400 | 55870 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55400 | 55870 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 23/9/2020. Nguồn : SJC