Giá vàng hôm nay
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 25/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.926,30 - 1.927,30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 10 giảm 8,10 USD/ounce ở mức 1.930,20 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đêm 24/8 cao hơn khoảng 27,7% (422 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 55,0 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn khoảng 1,5 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước tính tới cuối giờ chiều 24/8.
Giá vàng thế giới tiếp tục chịu áp lực giảm trong bối cảnh giới đầu tư thận trọng trước một sự kiện quan trọng: Hội nghị Jackson Hole, nơi mà những tín hiệu chính sách tiền tệ quan trọng có thể được đưa ra.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/8/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục đi xuống khi các nhà đầu tư thận trọng hơn, tín hiệu chứng khoán dần hồi phục.
Trong nước, giá vàng hôm nay 25/8/2020 tiếp tục giảm theo đà giảm thế giới. Tuy nhiên, giá vàng trong nước vẫn duy trì quanh mức 56 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 24/8, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,50 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 55,45 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,57 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h00 hôm nay 25/8, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng hôm nay ở mức 55,45 - 56,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 25/8/2020 (lúc 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.450 | 56.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.450 | 56.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.450 | 56.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.050 | 54.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.050 | 54.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 52.700 | 53.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 51.267 | 53.267 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.004 | 40.504 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.019 | 31.519 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.087 | 22.587 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.440 | 56.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.420 | 56.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.430 | 56.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.470 | 56.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.450 | 56.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.430 | 56.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 56.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.430 | 56.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.430 | 56.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 24/8/2020. Nguồn: SJC