Giá vàng hôm nay
Tính đến 10h00, giá vàng hôm nay 30/8 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.964,30 - 1.964,80 USD/ounce, tăng 35,7 USD lên 1.964,3 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 9 trên sàn Comex New York tăng 39,3 USD lên 1.961,6 USD/ounce.
Kết thúc tuần giao dịch, giá vàng thế giới tăng lên mức 1.964,3 USD/ounce, kéo giá vàng trong nước tăng vọt ngày 29/8.
Quy đổi theo tỷ giá niêm yết tại ngân hàng, giá vàng thế giới tương đương 55,1 triệu đồng/lượng.
Việc giá vàng thế giới bất ngờ bùng lên trước khi kết thúc tuần giao dịch khiến nhiều nhà đầu tư bất ngờ vì trước đó giá vàng liên tục lập lại kịch bản lao dốc mạnh mỗi khi tăng trở lại do bị bán tháo.
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/8/2020 tại thị trường thế giới quay đầu tăng nhẹ sau nhiều ngày giảm giá.
Trong nước, giá vàng hôm nay 30/8/2020 áp át mốc 57 triệu đồng/lượng. Tuần qua, giá vàng trong nước dù giảm nhưng ít biến động hơn so với các tuần trước đó, mức điều chỉnh trong ngày cũng không quá lớn - cao nhất chỉ khoảng 500 nghìn đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày 29/8, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,80 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,90 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,22 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 10h00 hôm nay 30/8, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,80 - 56,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 30/8/2020 (lúc 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.800 | 56.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.800 | 56.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.800 | 56.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.600 | 54.500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.600 | 54.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (Vàng 24k) | 53.200 | 54.200 |
Vàng nữ trang 99% (Vàng 23,7k) | 52.063 | 53.663 |
Vàng nữ trang 75% (Vàng 18k) | 38.504 | 40.804 |
Vàng nữ trang 58,3% (Vàng 14k) | 29.452 | 31.752 |
Vàng nữ trang 41,7% (Vàng 10k) | 20.454 | 22.754 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.790 | 56.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.770 | 56.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.900 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.800 | 56.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.780 | 56.920 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 10h00 hôm nay ngày 30/8/2020. Nguồn: SJC