Lãi suất ngân hàng ABBank tháng 1/2025: Về lãi suất tiết kiệm
Những ngày đầu Năm mới 2025, thị trường có sự phân hóa nhất định. Trong khi các ngân hàng lớn gần như không thay đổi đáng kể về lãi suất, một số ngân hàng nhỏ tiếp tục duy trì mức lãi suất cao hơn để thu hút khách hàng. Trong đó, ngân hàng ABBank cũng được đánh giá là ngân hàng có mức lãi suất tiền gửi khá hấp dẫn.
Bảng lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng An Bình tháng 1/2025 áp dụng cho khách gửi tại quầy giao dịch
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) | |
KKH | 0,10% | - | - | - | |
Tuần | 1 | 0,50% | - | - | - |
2 | 0,50% | - | - | - | |
3 | 0,50% | - | - | - | |
Tháng | 1 | 3,00% | - | - | 2,99% |
2 | 3,30% | - | 3,30% | 3,28% | |
3 | 3,60% | - | 3,59% | 3,57% | |
4 | 3,60% | - | 3,58% | 3,56% | |
5 | 3,60% | - | 3,58% | 3,55% | |
6 | 5,40% | 5,36% | 5,34% | 5,26% | |
7 | 5,50% | - | 5,43% | 5,33% | |
8 | 5,50% | - | 5,41% | 5,31% | |
9 | 5,50% | 5,43% | 5,40% | 5,28% | |
10 | 5,50% | - | 5,39% | 5,26% | |
11 | 5,50% | - | 5,38% | 5,24% | |
12 | 5,70% | 5,58% | 5,56% | 5,39% | |
13 | 5,40% (*) | - | 5,26% | 5,10% | |
15 | 5,40% | 5,26% | 5,24% | 5,06% | |
18 | 5,40% | 5,23% | 5,20% | 5,00% | |
24 | 5,30% | 5,07% | 5,05% | 4,79% | |
36 | 5,30% | 4,95% | 4,93% | 4,57% | |
48 | 5,30% | 4,84% | 4,82% | 4,37% | |
60 | 5,30% | 4,73% | 4,71% | 4,19% |
Lãi suất tiết kiệm online tại ABBank tháng 1/2025
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) | |
Tuần | 1 | 0,50% | - | - | - |
2 | 0,50% | - | - | - | |
3 | 0,50% | - | - | - | |
Tháng | 1 | 3,20% | - | - | 3,19% |
2 | 3,50% | - | 3,49% | 3,48% | |
3 | 3,80% | - | 3,79% | 3,76% | |
4 | 3,80% | - | 3,78% | 3,75% | |
5 | 3,80% | - | 3,78% | 3,74% | |
6 | 5,60% | 5,56% | 5,54% | 5,45% | |
7 | 5,70% | - | 5,62% | 5,52% | |
8 | 5,70% | - | 5,61% | 5,49% | |
9 | 5,70% | 5,62% | 5,59% | 5,47% | |
10 | 5,70% | - | 5,58% | 5,44% | |
11 | 5,70% | - | 5,57% | 5,42% | |
12 | 5,90% | 5,77% | 5,75% | 5,57% | |
13 | 5,60% | - | 5,45% | 5,28% | |
15 | 5,60% | 5,45% | 5,42% | 5,23% | |
18 | 5,60% | 5,41% | 5,39% | 5,17% | |
24 | 5,50% | 5,25% | 5,23% | 4,95% | |
36 | 5,50% | 5,12% | 5,10% | 4,72% | |
48 | 5,50% | 5,00% | 4,98% | 4,51% | |
60 | 5,50% | 4,89% | 4,87% | 4,31% |
Lãi suất ngân hàng ABBank tháng 1/2025: Về lãi suất cho vay
Các sản phẩm vay tín chấp, thế chấp tại ABBank khá đa dạng và có hạn mức cho vay cao có thể tới 90% nhu cầu của khách hàng. Tùy theo sản phẩm mà thời hạn cho vay có thể kéo dài đến 20 năm nhằm giảm áp lực tài chính cho người đi vay.
Bên cạnh đó, phương thức trả nợ linh hoạt cùng lãi suất ổn định, cạnh tranh, điều kiện vay và thủ tục đơn giản nhanh gọn chính là những ưu điểm được nhiều cá nhân và tổ chức quan tâm khi vay vốn tại ngân hàng An Bình.
Tham khảo bảng lãi suất cho vay tại ngân hàng An Bình:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay cầm cố tài sản nhằm mục đích huy động vốn | 7,79% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Cho vay cầm cố cổ phiếu đã được niêm yết | 7,79% | Linh hoạt | 6 tháng |
Vay thấu chi có TSĐB | 7,79% | 100% TSĐB | 1 năm |
Vay bổ sung vốn cho sản xuất kinh doanh | 7,79% | 90% nhu cầu | 1 năm |
Cho vay mua cổ phiếu chưa được niêm yết | 7,79% | 50% thị giá | 1 năm |
Cho vay mua ô tô cũ | 7,79% | 90% nhu cầu vốn | 7 năm |
Cho vay mua ô tô mới | 7,79% | 90% giá trị xe | 10 năm |
Vay tiêu dùng có thế chấp | 7,79% | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay trả góp sản xuất kinh doanh | 7,79% | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay du học | 7,79% | 100% chi phí | 10 năm |
Bảng lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo, lãi suất của ngân hàng ACBBanksẽ được tính theo từng khoản vay, thời hạn vay vốn, thời gian ưu đãi cũng như lãi suất thị trường trong từng thời điểm cụ thể.