Giá vàng hôm nay 10/1 trên thế giới
Vào lúc 9h00, giá vàng giao ngay trên sàn Kitco đang ở mức 2.031,7 - 2.032,2 USD/ounce. Hôm qua, thị trường vàng thế giới tăng nhẹ lên ngưỡng 2.030,0 USD/ounce.
Kim loại quý này vẫn đang biến động nhẹ quanh ngưỡng 2.030 USD/ounce. Trong bối cảnh, đồng USD ở ít biến động.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giữ ở mốc 102,20.
Giá vàng thế giới hôm nay khá ổn định khi các nhà kinh tế vẫn đang chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ sẽ được công bố vào cuối tuần này trước khi có đầu tư hay là không. Dữ liệu này được cho là sẽ cung cấp thêm thông tin chi tiết về đường hướng chính sách của Fed trong tương lai.
Jim Wyckoff - Chuyên gia phân tích cấp cao của Kitco Metals đánh giá, nếu con số lạm phát gây bất ngờ, thì Fed có thể chưa thể cắt giảm lãi suất, điều này sẽ gây áp lực lên thị trường kim loại quý.
Hiện tại, các nhà phân tích dự đoán lạm phát giá sẽ chậm lại trong tháng 12. Cuộc khảo sát của Fed tại New York hôm đầu tuần cũng cho thấy, người tiêu dùng kỳ vọng lạm phát sẽ giảm, cùng với việc thu nhập và chi tiêu hộ gia đình sẽ tăng dần trong những năm tới.
Nhận định về trung hạn của vàng, Nicky Shiels - Chiến lược gia kim loại của MKS PAMP dự báo, giá kim loại quý này sẽ dao động trong phạm vi 1.900 - 2.200 USD/ounce trong năm 2024 và sẽ chạm mốc cao kỷ lục vào nửa đầu năm nay nhờ được thúc đẩy bởi kỳ vọng cắt giảm lãi suất.
Bà cũng không loại trừ khả năng, vàng sẽ chinh phục được mốc 2.300 USD/ounce khi nhắc đến các yếu tố khác như bất ổn địa chính trị và xu hướng phi đô la hóa trên thế giới.
Nhưng vị chuyên gia này cũng cảnh báo, kim loại quý này cũng có thể quay đầu giảm trở lại mức 1.600 USD/ounce nếu lạm phát dai dẳng buộc Fed phải duy trì chính sách tiền tệ hạn chế của mình. Bà nhận định, khả năng kịch bản này xảy ra là 20%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/1/2024 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 2.032 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 10/1 ở trong nước
Giá vàng trong nước hôm nay 10/1 (lúc 9h00) chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 71,50-74,52 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.
Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 71,60-74,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giữ nguyên ở chiều mua và chiều bán.
Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 71,50-74,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng không đổi ở chiều bán.
Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 71,65-74,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); duy trì ổn định ở chiều mua và chiều bán.
Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM đang niêm yết quanh ngưỡng 71,45-74,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.
Còn vàng Mi Hồng niêm yết ở mức 72,50-74,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở chiều mua và chiều bán.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/1/2024 (lúc 9h00) ở trong nước đang niêm yết quanh mức 71,45-74,70 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 10/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 10/1/2024 (tính đến 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 71.500 | 74.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 71.500 | 74.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 71.500 | 74.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 61.950 | 63.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 61.950 | 63.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 61.850 | 62.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 60.779 | 62.079 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 45.180 | 47.180 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 34.708 | 36.708 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 24.299 | 26.299 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 71.470 | 74.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 71.500 | 74.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 71.480 | 74.520 |
Bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC hôm nay 10/1/2024 lúc 9h00