Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 10/3
Giá heo hơi hôm nay 10/3 tại thị trường miền Bắcđi ngang so với hôm qua.
Trong đó, 49.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất được ghi nhận tại Hưng Yên, Thái Nguyên và Hà Nội.
Heo hơi tại Yên Bái và Lào Cai đang được thu mua với giá thấp nhất khu vực là 46.000 đ/kg.
Khoảng giá 47.000 - 48.000 đ/kg được chứng kiến tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 46.000 - 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 10/3
Giá heo hơi hôm nay 10/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên chững lại so với hôm qua.
Cụ thể, hai tỉnh Bình Định và Lâm Đồng đang thu mua heo hơi ở mức 51.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Trong khi đó, 47.000 đ/kg là mức giá giao dịch heo hơi thấp nhất khu vực và đang neo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Thương lái tại các tỉnh còn lại tiếp tục giao dịch ổn định trong khoảng 49.000 - 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 10/3
Giá heo hơi hôm nay 10/3 tại thị trường miền Nam giảm nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, sau khi giảm 1.000 đ/kg, Tây Ninh điều chỉnh giao dịch xuống còn 49.000 đ/kg, cùng với Đồng Nai - thấp nhất khu vực.
Tương tự, tỉnh Long An cũng giảm 1.000 đ/kg, xuống mốc 50.000 đ/kg.
Heo hơi tại các tỉnh thành còn lại vẫn được thu mua với giá không đổi trong hôm nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 10/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 10/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | - |
Yên Bái | 46.000 | - |
Lào Cai | 46.000 | - |
Hưng Yên | 49.000 | - |
Nam Định | 47.000 | - |
Thái Nguyên | 49.000 | - |
Phú Thọ | 47.000 | - |
Thái Bình | 48.000 | - |
Hà Nam | 47.000 | - |
Vĩnh Phúc | 47.000 | - |
Hà Nội | 49.000 | - |
Ninh Bình | 47.000 | - |
Tuyên Quang | 47.000 | - |
Thanh Hóa | 47.000 | - |
Nghệ An | 47.000 | - |
Hà Tĩnh | 47.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 50.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | - |
Quảng Nam | 50.000 | - |
Quảng Ngãi | 49.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hòa | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 51.000 | - |
Đắk Lắk | 49.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 49.000 | - |
Bình Phước | 51.000 | - |
Đồng Nai | 49.000 | - |
TP HCM | 52.000 | - |
Bình Dương | 51.000 | - |
Tây Ninh | 49.000 | -1.000 |
Vũng Tàu | 50.000 | - |
Long An | 50.000 | -1.000 |
Đồng Tháp | 51.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 50.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 50.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 10/3/2023 tại thị trường 3 miền