Giá heo hơi hôm nay 6/10 tại miền Bắc
Thị trường heo hơi miền Bắc giảm nhẹ 1 giá so với hôm qua.
Trong đó, hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai cùng giao dịch về mốc 53.000 đ/kg, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Cùng mức giảm trên, các địa phương gồm Bắc Giang, Thái Bình và Hà Nội thu mua giá heo về chung mức 54.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại đi ngang.
Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Bắc Giang | 54.000 | -1.000 |
Yên Bái | 53.000 | -1.000 |
Lào Cai | 53.000 | -1.000 |
Hưng Yên | 55.000 | - |
Nam Định | 54.000 | - |
Thái Nguyên | 54.000 | - |
Phú Thọ | 54.000 | - |
Thái Bình | 54.000 | -1.000 |
Hà Nam | 54.000 | - |
Vĩnh Phúc | 54.000 | - |
Hà Nội | 54.000 | -1.000 |
Ninh Bình | 54.000 | - |
Tuyên Quang | 54.000 | - |
Như vậy, giá lợn hơi miền Bắc ngày 6/10/2023 đang giao dịch ở mức 53.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 6/10 tại miền Trung
Thị trường heo hơi miền Trung và Tây Nguyên giảm thêm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, đồng loạt các địa phương gồm Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Nghệ An, Quảng Nam, Khánh Hòa và Ninh Thuận cùng giữ ở mức 53.000 đ/kg, sau khi giảm nhẹ 1 giá.
Các địa phương còn lại không thay đổi về giá so với hôm qua.
Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Thanh Hóa | 53.000 | -1.000 |
Nghệ An | 53.000 | -1.000 |
Hà Tĩnh | 53.000 | -1.000 |
Quảng Bình | 54.000 | - |
Quảng Trị | 54.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 53.000 | -1.000 |
Quảng Nam | 53.000 | -1.000 |
Quảng Ngãi | 54.000 | - |
Bình Định | 54.000 | - |
Khánh Hoà | 53.000 | -1.000 |
Lâm Đồng | 54.000 | - |
Đắk Lắk | 52.000 | - |
Ninh Thuận | 53.000 | -1.000 |
Bình Thuận | 54.000 | - |
Như vậy, giá lợn hơi miền Trung và Tây Nguyên ngày 6/10/2023 thu mua quanh mức 52.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi hôm nay 6/10 ở miền Nam
Thị trường heo hơi miền Nam giảm tới 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, 54.000 đ/kg là mức giá heo tại Cà Mau, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Sau khi giảm 2.000 đ/kg, hai tỉnh Vĩnh Long và Cần Thơ lần lượt thu mua về mức 52.000 và 53.000 đ/kg.
Các tỉnh thành khác duy trì mức giá ngày hôm qua.
Tỉnh/Thành | Giá cả | Tăng/Giảm |
Bình Phước | 53.000 | - |
Đồng Nai | 54.000 | - |
TP HCM | 53.000 | - |
Bình Dương | 53.000 | - |
Tây Ninh | 53.000 | - |
Vũng Tàu | 54.000 | - |
Long An | 54.000 | - |
Đồng Tháp | 54.000 | - |
An Giang | 53.000 | - |
Vĩnh Long | 52.000 | -2.000 |
Cần Thơ | 53.000 | -2.000 |
Kiên Giang | 52.000 | - |
Hậu Giang | 53.000 | - |
Cà Mau | 54.000 | -1.000 |
Tiền Giang | 54.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 53.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 52.000 | - |
Như vậy, giá lợn hơi miền Nam ngày 6/10/2023 đang giao dịch trong khoảng 50.000 - 55.000 đ/kg.