Dự báo giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 2/6
Giá vàng hôm nay 2/6 trên sàn Kitco (lúc 7h00 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.848,0 - 1.848,5 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua tăng mạnh 9,10 USD/ounce; về mức 1.846,50 USD/ounce;
Giá vàng thế giới quay đầu tăng mạnh và dần đi ngang sau khi hồi lên mức 1.845 USD/ounce. Trước đó, giá vàng giảm sâu về mức 1.830 USD/ounce khi đồng USD và lợi suất trái phiếu Mỹ tăng cao hơn trong bối cảnh lo ngại lạm phát toàn cầu gia tăng có thể thúc đẩy các biện pháp thắt chặt chính sách tiền tệ.
Ông Peter Fertig, chuyên gia phân tích của Nghiên cứu Hàng hóa Định lượng cho biết: “Vàng chỉ có thể được hỗ trợ nếu như các ngân hàng trung ương không thực hiện đúng các biện pháp để chống lại lạm phát.”
Đồng USD đã tăng 0,1% do lợi suất trái phiếu kho bạc cao hơn, khiến vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với các nhà đầu tư mua bằng ngoại tệ khác.
Vàng vẫn được xem là hàng rào chống lại lạm phát và là nơi trú ẩn an toàn trong thời kỳ bất ổn chính trị và kinh tế. Tuy nhiên, lãi suất cao hơn của Mỹ đã làm tăng chi phí cơ hội của việc nắm giữ tài sản không sinh lời như vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 2/6/2022 (lúc 7h00) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.848 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng trong nước chủ yếu tăng từ 100 - 350 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay 2/6 (tính đến 7h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh ngưỡng 68,25 - 69,32 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên ngày 1/6 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
Công ty Vàng SJC (Hà Nội) | 68,30 | 69,32 | 100 | 100 |
Công ty Vàng SJC (TP.HCM) | 68,30 | 69,30 | 100 | 100 |
Tập đoàn Doji | 68,25 | 69,15 | -50 | -50 |
Tập đoàn Phú Quý | 68,35 | 69,15 | 350 | 250 |
Công ty PNJ (Hà Nội) | 68,30 | 69,30 | 200 | 200 |
Công ty PNJ (TP.HCM) | 68,30 | 69,30 | 200 | 200 |
Bảo Tín Minh Châu | 68,37 | 69,14 | 220 | 140 |
Đơn vị | triệu đồng/lượng | nghìn đồng/lượng |
Giá vàng trong nước chốt phiên ngày hôm qua
Cụ thể, giá vàng SJC tại Hà Nội chốt phiên niêm yết ở mức 68,30 - 69,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng DOJI chốt phiên giao dịch ở mức 68,25 - 69,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý chốt phiên ở mức 68,35 - 69,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 350 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 250 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 68,37 - 69,14 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 220 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 140 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng PNJ chốt phiên hôm qua ở mức 68,30 - 69,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đồng loạt tăng 200 ngàn đồng/lượng ở 2 chiều mua và bán.
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 2/6/2022 tại thị trường trong nước có thể biến động mạnh.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC cuối phiên ngày hôm qua 30/5/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 68.300 | 69.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 68.300 | 69.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 68.300 | 69.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.800 | 54.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.800 | 54.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.550 | 54.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.512 | 53.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.917 | 40.917 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.839 | 31.839 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.816 | 22.816 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 68.270 | 69.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 68.280 | 69.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 68.320 | 69.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 68.300 | 69.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 68.280 | 69.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 68.280 | 69.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 68.280 | 69.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 68.280 | 69.320 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, SJC chốt phiên hôm qua 30/5/2022.