Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/3 trên sàn Kitco (lúc 9h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.732,9 - 1.733,4 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm 5,6 USD; về mốc 1.739,30 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục đà giảm bởi áp lực từ một số hoạt động bán hàng dựa trên biểu đồ mới và thị trường chứng khoán toàn cầu hồi phục. Lợi tức trái phiếu giảm một chút nhưng chưa đủ để giá vàng hồi phục.
Đồng lira của Thổ Nhĩ Kỳ đã giảm khoảng 10% so với đồng USD sau khi Tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ bất ngờ sa thải quan chức ngân hàng trung ương hàng đầu của Thổ Nhĩ Kỳ hôm thứ Bảy (20/3).
Trong khi tin tức này không ảnh hưởng đáng kể đến thị trường tiền tệ và tài chính, các nhà giao dịch sẽ theo dõi chặt chẽ đồng lira của Thổ Nhĩ Kỳ trong thời gian tới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/3/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục đi xuống. Hiện đang giao dịch ở mức 1.732 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/3
Giá vàng hôm nay 23/3 tại thị trường trong nước tăng thêm 100 ngàn đồng/lượng so với hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước duy trì ở mức 55,55 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 23/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,10 - 55,57 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều bán so với cuối phiên hôm qua 22/3.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,10 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 100 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay 23/3/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,10 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/3/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.150 | 55.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.150 | 55.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.150 | 55.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.300 | 51.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.300 | 52.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.900 | 51.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.089 | 51.089 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.854 | 38.854 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.236 | 30.236 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.669 | 21.669 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.120 | 55.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.170 | 55.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.150 | 55.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.130 | 55.570 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/3/2021 lúc 9h30