Vào lúc 8h30 hôm nay 29/6, các thi sinh trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 đã bước vào thi môn tiếng Anh.
Đề thi tiếng Anh tốt nghiệp THPT 2023 bao gồm 50 câu trắc nghiệm. Nội dung kiến thức chính bao gồm: phát âm, trọng âm, ngữ pháp, từ vựng, câu giao tiếp, kỹ năng đọc điền từ, kỹ năng đọc hiểu, kỹ năng viết.
Chi tiết đề thi tiếng Anh, quý độc giả có thể xem ở bài viết: Đề thi môn tiếng Anh
Gợi ý đáp án môn tiếng Anh Tốt nghiệp THPT 2023
Dưới đây là gợi ý đáp án đề thi môn tiếng Anh (ful 24 mã đề) trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 do giáo viên chuyên môn thực hiện để các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo.
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 401
1.D
2.A
3.C
4.A
5.D
6.D
7.C
8.C
9.A
10.C
11.D
12.A
13.B
14.C
15.C
16.D
17.C
18.D
19.B
20.A
21.D
22.B
23.A
24.D
25.A
26.D
27.B
28.A
29.D
30.C
31.C
32.C
33.A
34.B
35.B
36.D
37.C
38.C
39.B
40.C
41.C
42.B
43.D
44.B
45.B
46.D
47.D
48.B
49.C
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 402
1.D
2.B
3.A
4.C
5.A
6.C
7.D
8.A
9.B
10.A
11.C
12.C
13.D
14.B
15.C
16.A
17.D
18.C
19.A
20.B
21.C
22.A
23.C
24.A
25.D
26.A
27.A
28.D
29.D
30.C
31.C
32.C
33.D
34.C
35.D
36.A
37.A
38.D
39.C
40.A
41.A
42.D
43.C
44. C
45.D
46.C
47.C
48.A
49.D
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 403
1.D
2.B
3.
4.
5.
6.
7.A
8.D
9.A
10.A
11.C
12.B
13.A
14.A
15.C
16.A
17.B
18.B
19.C
20.B
21.D
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.D
32.A
33.B
34.B
35.B
36.C
37.D
38.C
39.D
40.D
41.D
42.C
43.
44.
45.
46.D
47.D
48.C
49.D
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 404
1.C
2.D
3.B
4.B
5.D
6.B
7.C
8.B
9.C
10.D
11.D
12.B
13.A
14.C
15.C
16.C
17.B
18.B
19.B
20.A
21.C
22.A
23.D
24.C
25.C
26.C
27.A
28.D
29.B
30.C
31.B
32.A
33.B
34.D
35.D
36.A
37.D
38.A
39.C
40.C
41.A
42.D
43.D
44. D
45.A
46.D
47.C
48.A
49.D
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 405
1.C
2.D
3.D
4.B
5.B
6.B
7.C
8.D
9.C
10.A
11.A
12.B
13.C
14.D
15.B
16.C
17.C
18.D
19.C
20.B
21.A
22.B
23.C
24.B
25.A
26.A
27.C
28.B
29.A
30.C
31.C
32.D
33.A
34.A
35.A
36.D
37.C
38.D
39.C
40.B
41.
42.
43.D
44. D
45.B
46.C
47.D
48.A
49.D
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 406
1.D
2.D
3.B
4.B
5.C
6.D
7.B
8.A
9.C
10.A
11.B
12.D
13.D
14.D
15.A
16.C
17.A
18.D
19.D
20.B
21.C
22.D
23.A
24.D
25.C
26.B
27.A
28.A
29.A
30.D
31.A
32.B
33.B
34.C
35.A
36.A
37.D
38.D
39.B
40.D
41.C
42.A
43.B
44. C
45.C
46.C
47.D
48.A
49.C
50.C
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 407
1.B
2.B
3.A
4.D
5.B
6.A
7.B
8.C
9.A
10.B
11.A
12.B
13.C
14.C
15.B
16.A
17.D
18.A
19.A
20.D
21.C
22.D
23.D
24.A
25.A
26.D
27.A
28.C
29.C
30.D
31.B
32.D
33.B
34.A
35.B
36.D
37.C
38.C
39.B
40.C
41.D
42.C
43.D
44. D
45.C
46.C
47.A
48.C
49.D
50.C
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 408
1.D
2.B
3.B
4.B
5.A
6.C
7.B
8.A
9.B
10.B
11.D
12.B
13.A
14.D
15.D
16.B
17.C
18.A
19.C
20.A
21.C
22.A
23.A
24.D
25.A
26.B
27.A
28.B
29.A
30.D
31.B
32.D
33.D
34.D
35.C
36.C
37.C
38.A
39.C
40.C
41.A
42.C
43.A
44. C
45.C
46.C
47.B
48.A
49.C
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 409
1.A
2.D
3.B
4.B
5.B
6.A
7.C
8.C
9.C
10.D
11.A
12.A
13.C
14.C
15.C
16.B
17.D
18.D
19.C
20.B
21.D
22.
23.
24.
25.
26.B
27.C
28.D
29.C
30.D
31.C
32.D
33.B
34.B
35.B
36.C
37.B
38.B
39.B
40.D
41.D
42.B
43.D
44.C
45.D
46.C
47.D
48.A
49.C
50.C
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 410
1.D
2.D
3.A
4.A
5.C
6.D
7.D
8.C
9.B
10.A
11.D
12.C
13.A
14.D
15.D
16.B
17.D
18.D
19.C
20.D
21.A
22.D
23.D
24.A
25.B
26.B
27.C
28.C
29.C
30.A
31.C
32.C
33.A
34.A
35.B
36.C
37.C
38.B
39.B
40.A
41.B
42.A
43.B
44.B
45.C
46.A
47.C
48.B
49.A
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 411
1.A
2.A
3.B
4.C
5.D
6.C
7.D
8.B
9.B
10.C
11.C
12.C
13.D
14.B
15.B
16.A
17.B
18.C
19.C
20.C
21.B
22. C
23.D
24.B
25.B
26.C
27.B
28.C
29.A
30.D
31.C
32.D
33.B
34.A
35.C
36.B
37.B
38.D
39.D
40.D
41.A
42.D
43.A
44. A
45.D
46.A
47.D
48.C
49.D
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 412
1.D
2.D
3.B
4.C
5.D
6.A
7.D
8.D
9.A
10.C
11.B
12.A
13.C
14.D
15.B
16.C
17.D
18.A
19.D
20.A
21.A
22.C
23.D
24.C
25.B
26.C
27.D
28.A
29.A
30.A
31.C
32.A
33.C
34.D
35.D
36.A
37.A
38.A
39.C
40.C
41.C
42.D
43.A
44. C
45.D
46.D
47.D
48.D
49.C
50.A
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 413
1.C
2.D
3.B
4.B
5.A
6.B
7.C
8.A
9.A
10.C
11.B
12.C
13.D
14.A
15.D
16.D
17.B
18.D
19.C
20.A
21.C
22. D
23. B
24. C
25. A
26. A
27. C
28. D
29.D
30.D
31.B
32.C
33.B
34.A
35.D
36.B
37.A
38.C
39.D
40.A
41.B
42.A
43.B
44.C
45.B
46.C
47.B
48.D
49.C
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 414
1.B
2.C
3.B
4.D
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.C
11.B
12.B
13.D
14.B
15.D
16.C
17.C
18.B
19.C
20.C
21.A
22.B
23.D
24.A
25.C
26A.
27.A
28.D
29.C
30.D
31.B
32.D
33.C
34.D
35.C
36.C
37.C
38.D
39.B
40.B
41.D
42.B
43.D
44. D
45.B
46.A
47.D
48.C
49.D
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 415
1.B
2.D
3.D
4.C
5.C
6.D
7.C
8.B
9.D
10.D
11.B
12.A
13.A
14.C
15.D
16.D
17.A
18.A
19.D
20.B
21.A
22.B
23.B
24.C
25.B
26.D
27.C
28.B
29.D
30.C
31.A
32.A
33.C
34.C
35.D
36.C
37.A
38.B
39.B
40.B
41.A
42.C
43.C
44.A
45.B
46.A
47.B
48.C
49.C
50.A
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 416
1.C
2.A
3.C
4.
5.A
6.A
7.B
8.C
9.C
10.A
11.C
12.D
13.D
14.D
15.C
16.B
17.C
18.C
19.B
20.D
21.C
22.C
23.B
24.B
25.B
26.C
27.B
28.B
29.C
30.C
31.B
32.B
33.D
34.D
35.B
36.D
37.D
38.C
39.D
40.B
41.D
42.B
43.D
44. D
45.B
46.D
47.D
48.C
49.A
50.C
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 417
1.B
2.D
3.A
4.C
5.B
6.C
7.D
8.A
9.A
10.A
11.D
12.A
13.C
14.C
15.A
16.A
17.D
18.D
19.C
20.D
21.A
22.D
23.A
24.C
25.D
26.B
27.B
28.B
29.D
30.A
31.C
32.A
33.C
34.B
35.D
36.C
37.B
38.D
39.A
40.D
41.C
42.A
43.B
44.C
45.B
46.C
47.A
48.D
49.B
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 418
1.C
2.B
3.B
4.C
5.A
6.D
7.B
8.C
9.A
10.D
11.C
12.D
13.B
14.B
15.A
16.C
17.C
18.B
19.C
20.B
21.D
22.A
23.D
24.C
25.A
26.A
27.C
28.D
29.B
30.B
31.B
32.D
33.B
34.C
35.D
36.D
37.A
38.C
39.A
40.C
41.A
42.D
43.D
44. A
45.D
46.D
47.D
48.A
49.C
50.C
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 419
1.D
2.A
3.D
4.C
5.B
6.B
7.B
8.A
9.A
10.B
11.B
12.A
13.D
14.B
15.C
16.D
17.D
18.C
19.C
20.B
21.B
22.A
23.A
24.D
25.B
26.A
27.B
28.B
29.A
30.D
31.B
32.A
33.D
34.A
35.A
36.A
37.D
38.D
39.B
40.B
41.A
42.D
43.A
44. D
45.D
46.C
47.A
48.D
49.D
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 420
1.B
2.A
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.A
9.C
10.A
11.D
12.A
13.C
14.A
15.C
16.D
17.B
18.C
19.A
20.D
21.C
22.D
23.B
24.C
25.C
26.C
27.A
28.B
29.A
30.C
31.C
32.B
33.A
34.B
35.A
36.B
37.D
38.D
39.D
40.B
41.B
42.D
43.B
44. D
45.D
46.D
47.C
48.A
49.D
50.D
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 421
1.A
2.B
3.B
4.A
5.D
6.D
7.A
8.B
9.B
10.A
11.D
12.B
13.B
14.D
15.D
16.C
17.C
18.D
19.C
20.D
21.D
22.C
23.D
24.C
25.C
26.B
27.D
28.D
29.C
30.D
31.B
32.B
33.D
34.C
35.C
36.B
37.D
38.B
39.B
40.C
41.B
42.C
43.C
44. B
45.C
46.D
47.A
48.C
49.C
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 422
1.D
2.B
3.C
4.C
5.D
6.A
7.A
8.D
9.A
10.A
11.C
12.B
13.A
14.A
15.C
16.A
17.B
18.B
19.C
20.B
21.D
22.C
23.C
24.D
25.C
26.B
27.C
28.B
29.B
30.D
31.D
32.A
33.B
34.B
35.B
36.C
37.D
38.C
39.D
40.D
41.D
42.C
43.D
44.C
45.A
46.D
47.D
48.C
49.D
50.B
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 423
1.B
2.A
3.B
4.D
5.C
6.A
7.C
8.A
9.D
10.C
11.C
12.A
13.D
14.C
15.C
16.B
17.A
18.C
19.B
20.C
21.A
22.A
23.B
24.B
25.B
26.D
27.C
28.D
29.C
30.A
31.A
32.B
33.C
34.B
35.A
36.A
37.B
38.A
39.B
40.A
41.C
42.B
43.B
44. B
45.A
46.C
47.C
48.C
49.A
50.A
Đáp án môn tiếng Anh mã đề 424
1.C
2.C
3.D
4.D
5.A
6.B
7.D
8.D
9.B
10.C
11.C
12.D
13.C
14.C
15.A
16.C
17.C
18.B
19.D
20.D
21.A
22.C
23.B
24.A
25.B
26.C
27.D
28.B
29.B
30.A
31.C
32.A
33.C
34.A
35.D
36.A
37.C
38.D
39.A
40.A
41.B
42.D
43.B
44.B
45.A
46.B
47.B
48.B
49.C
50.A
Khi nào công bố điểm thi THPT Quốc gia năm 2023?
Theo lịch trình, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 vào lúc 8h00 ngày 18/7/2023. Thí sinh sẽ không phải thức đêm chờ điểm như mọi năm nữa. Việc xét công nhận tốt nghiệp THPT hoàn thành chậm nhất ngày 20/7/2023.
Chậm nhất ngày 24/7/2023, các đơn vị sẽ cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy chứng nhận kết quả thi; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.
Từ ngày 18 - 27/7, thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo.
Chậm nhất ngày 12/8 hoàn thành xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.
Với thí sinh tham gia hình thức xét tuyển thẳng, các trường đại học thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 5/7. Danh sách thí sinh trúng tuyển theo hình thức này được cập nhật lên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thí sinh xác nhận nhập học từ ngày 5/7 đến 17h ngày 15/8.
Với phương thức xét tuyển sớm, các trường đại học hoàn thành công tác xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 4/7. Cũng trong thời gian này, danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm được cập nhật lên hệ thống.
Tiếp theo đó, trong thời gian từ ngày 5/7 đến 17h ngày 25/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống đăng ký chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trước 17h ngày 14/8, các trường đại học sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 tới thí sinh.
Bao nhiêu điểm sẽ đỗ tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023?
Tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT, Bộ Giáo dục đã có quy định để giải đáp về thắc mắc bao nhiêu điểm đỗ tốt nghiệp THPT.
Cụ thể, Điều 42 Quy chế thi tốt nghiệp quy định, thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT khi:
- Đủ điều kiện dự thi, không bị kỷ luật hủy kết quả thi;
- Tất cả các bài thi và các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp đăng ký dự thi để xét công nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10;
- Có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.
Như vậy, để đỗ tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đủ điều kiện dự thi và có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.
Sáng 4/11, Quốc hội thảo luận về tình hình kinh tế xã hội. Đại biểu Mai Thị Phương Hoa (Nam Định) phân tích 4 nguyên nhân tình trạng lãng phí trong bộ máy công quyền.
Quyết tâm gỡ 'thẻ vàng' của EC trong năm 2024, Sóc Trăng không chỉ kiểm soát tốt đội tàu cá, mà còn tăng cường các biện pháp truy xuất nguồn gốc, giám sát hành trình.
SƠN LA Bà Luyến, một nông dân ngụ cư, đã nỗ lực thay đổi bản Tự Nhiên từ vùng đất nghèo khó thành điểm sáng nông nghiệp sạch, mang lại cuộc sống ấm no cho cộng đồng.