Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 11/3
Giá heo hơi hôm nay 11/3 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, 46.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất khu vực tiếp tục được chứng kiến tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai.
Heo hơi tại các địa phương bao gồm Hưng Yên, Thái Nguyên và Hà Nội vẫn giao dịch heo hơi ở mức 49.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Các địa phương còn lại đang thu mua heo hơi với giá từ 47.000 đ/kg đến 48.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 46.000 - 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 11/3
Giá heo hơi hôm nay 11/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, các tỉnh bao gồm Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh đang thu mua heo hơi cùng mức 47.000 đ/kg.
Cùng thời điểm khảo sát, 51.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất khu vực đang được chứng kiến tại hai tỉnh Bình Định và Lâm Đồng.
Các tỉnh còn lại duy trì thu mua heo hơi trong khoảng 49.000 - 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 11/3
Giá heo hơi hôm nay 11/3 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó, hai tỉnh Đồng Nai và Tây Ninh tiếp tục thu mua heo hơi với giá 49.000 đ/kg.
Cùng lúc, thương lái tại các địa phương bao gồm TP.HCM, Cà Mau và Bạc Liêu vẫn giao dịch heo hơi ở mức cao nhất khu vực là 52.000 đ/kg.
50.000 - 51.000 đ/kg là khoảng giá được chứng kiến tại các tỉnh, thành khác.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 11/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | - |
Yên Bái | 46.000 | - |
Lào Cai | 46.000 | - |
Hưng Yên | 49.000 | - |
Nam Định | 47.000 | - |
Thái Nguyên | 49.000 | - |
Phú Thọ | 47.000 | - |
Thái Bình | 48.000 | - |
Hà Nam | 47.000 | - |
Vĩnh Phúc | 47.000 | - |
Hà Nội | 49.000 | - |
Ninh Bình | 47.000 | - |
Tuyên Quang | 47.000 | - |
Thanh Hóa | 47.000 | - |
Nghệ An | 47.000 | - |
Hà Tĩnh | 47.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 50.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | - |
Quảng Nam | 50.000 | - |
Quảng Ngãi | 49.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hòa | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 51.000 | - |
Đắk Lắk | 49.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 49.000 | - |
Bình Phước | 51.000 | - |
Đồng Nai | 49.000 | - |
TP HCM | 52.000 | - |
Bình Dương | 51.000 | - |
Tây Ninh | 49.000 | - |
Vũng Tàu | 50.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 51.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 50.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 50.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/3/2023 tại thị trường 3 miền