Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 15/7
Giá heo hơi hôm nay 15/7 tại thị trường miền Bắc không đổi so với hôm qua.
Trong đó, Hưng Yên vẫn đang giao dịch với giá 66.000 đ/kg - cao nhất khu vực hiện nay.
Còn khoảng giá 64.000 - 65.000 đ/kg là mức thu mua được ghi nhận tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/7/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 64.000 - 66.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 15/7
Giá heo hơi hôm nay 15/7 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên vẫn đang chững lại so với hôm qua.
Cụ thể, 59.000 đ/kg vẫn là mức giao dịch thấp nhất và được ghi nhận tại Đắk Lắk.
Ba tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh cùng thu mua ở mức 63.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại giao dịch ở mức giá ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/7/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 59.000 - 63.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 15/7
Giá heo hơi hôm nay 15/7 tại thị trường miền Nam tăng giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, 60.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại Hậu Giang và Bến Tre, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Trong khi đó, Bạc Liêu lại tăng nhẹ 1 giá, lên mức 61.000 đ/kg.
Cùng mức tăng trên, hai tỉnh Đồng Tháp và Sóc Trăng đưa mức thu mua lên giá 63.000 đ/kg.
Các địa phương khác vẫn duy trì ổn định.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/7/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 58.000 - 62.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/7 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi ba miền mới nhất hôm nay 15/7/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 65.000 | - |
Yên Bái | 64.000 | - |
Lào Cai | 64.000 | - |
Hưng Yên | 66.000 | - |
Nam Định | 64.000 | - |
Thái Nguyên | 65.000 | - |
Phú Thọ | 64.000 | - |
Thái Bình | 65.000 | - |
Hà Nam | 64.000 | - |
Vĩnh Phúc | 65.000 | - |
Hà Nội | 65.000 | - |
Ninh Bình | 64.000 | - |
Tuyên Quang | 65.000 | - |
Thanh Hóa | 63.000 | - |
Nghệ An | 63.000 | - |
Hà Tĩnh | 63.000 | - |
Quảng Bình | 60.000 | - |
Quảng Trị | 62.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 60.000 | - |
Quảng Nam | 60.000 | - |
Quảng Ngãi | 60.000 | - |
Bình Định | 61.000 | - |
Khánh Hòa | 60.000 | - |
Lâm Đồng | 61.000 | - |
Đắk Lắk | 59.000 | - |
Ninh Thuận | 60.000 | - |
Bình Thuận | 61.000 | - |
Bình Phước | 60.000 | - |
Đồng Nai | 61.000 | - |
TP HCM | 60.000 | - |
Bình Dương | 61.000 | - |
Tây Ninh | 60.000 | - |
Vũng Tàu | 62.000 | - |
Long An | 61.000 | - |
Đồng Tháp | 63.000 | 1.000 |
An Giang | 59.000 | - |
Vĩnh Long | 58.000 | - |
Cần Thơ | 60.000 | - |
Kiên Giang | 59.000 | - |
Hậu Giang | 60.000 | -1.000 |
Cà Mau | 60.000 | - |
Tiền Giang | 59.000 | - |
Bạc Liêu | 61.000 | 1.000 |
Trà Vinh | 59.000 | - |
Bến Tre | 60.000 | -1.000 |
Sóc Trăng | 63.000 | 1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/7/2023 tại thị trường ba miền