Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 14/3
Giá heo hơi hôm nay 14/3 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, mức giao dịch thấp nhất khu vực là 46.000 đ/kg, tiếp tục được chứng kiến tại Yên Bái và Lào Cai.
Trong khi đó, heo hơi tại Hưng Yên, Thái Nguyên và Hà Nội vẫn được thu mua với giá cao nhất là 49.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì giao dịch ổn định trong khoảng 47.000 - 48.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 14/3/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 46.000 - 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 14/3
Giá heo hơi hôm nay 14/3 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giảm nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, hai tỉnh Thừa Thiên Huế và Lâm Đồng giảm nhẹ 1.000 đ/kg, lần lượt đưa giá thu mua về mức 49.000 và 50.000 đ/kg.
Thương lái tại các địa phương còn lại vẫn giao dịch heo hơi ổn định so với ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 14/3/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 47.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 14/3
Giá heo hơi hôm nay 14/3 tại thị trường miền Nam giảm rải rác 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, sau khi hạ nhẹ một giá, heo hơi tại tỉnh Đồng Tháp đang được thu mua ở mức 50.000 đ/kg.
Đây cũng là mức giá đang neo tại Vũng Tàu, Hậu Giang, Tiền Giang, Long An, Vĩnh Long, Bến Tre và Sóc Trăng.
Riêng Trà Vinh giảm 2.000 đ/kg, xuống còn 49.000 đ/kg. Và đang ngang bằng với Đồng Nai và Tây Ninh để trở thành những địa phương có mức giá thấp nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 14/3/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 49.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 14/3 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 14/3/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 48.000 | - |
Yên Bái | 46.000 | - |
Lào Cai | 46.000 | - |
Hưng Yên | 49.000 | - |
Nam Định | 47.000 | - |
Thái Nguyên | 49.000 | - |
Phú Thọ | 47.000 | - |
Thái Bình | 48.000 | - |
Hà Nam | 47.000 | - |
Vĩnh Phúc | 47.000 | - |
Hà Nội | 49.000 | - |
Ninh Bình | 47.000 | - |
Tuyên Quang | 47.000 | - |
Thanh Hóa | 47.000 | - |
Nghệ An | 47.000 | - |
Hà Tĩnh | 47.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 50.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | -1.000 |
Quảng Nam | 50.000 | - |
Quảng Ngãi | 49.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hoà | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | -1.000 |
Đắk Lắk | 49.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 49.000 | - |
Bình Phước | 51.000 | - |
Đồng Nai | 49.000 | - |
TP HCM | 52.000 | - |
Bình Dương | 51.000 | - |
Tây Ninh | 49.000 | - |
Vũng Tàu | 50.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 50.000 | -1.000 |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 50.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 49.000 | -2.000 |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 50.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 14/3/2023 tại thị trường 3 miền