Dự báo giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 7/6
Giá vàng hôm nay 7/6 trên sàn Kitco (lúc 7h00 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.838,3 - 1.838,8 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên giảm mạnh 9,9 USD/ounce, về mức 1.841,40 USD/ounce;
Thị trường vàng tiếp tục đà giảm mạnh và nằm dưới mức thấp 1.840 USD/ounce khi chỉ số đô la Mỹ tăng lên mức cao, trong khi lợi suất trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ tiếp tục đà tăng. Trái phiếu kho bạc Mỹ năm nay đang tăng 3,02%.
Chốt phiên hôm qua, giá vàng thế giới có phần tăng nhẹ nhờ được hỗ trợ bởi sự giảm nhẹ của đồng USD và lợi suất trái phiếu Mỹ, mặc dù triển vọng của vàng vẫn bất ổn trước xu hướng tăng lãi suất của các ngân hàng trung ương lớn.
Fed có thể tăng lãi suất thêm 0,5 điểm % tại các cuộc họp chính sách tháng 6 và tháng 7, và báo cáo việc làm mới đây của Mỹ đã nâng khả năng này lên cao hơn nữa.
Các nhà đầu tư cũng đặt cược vào việc tăng lãi suất của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) trong năm nay, và định giá một mức tăng mạnh hơn là 50 điểm cơ bản tại một trong những cuộc họp chính sách của ngân hàng này vào tháng 10.
“Vàng đang được hưởng lợi từ cuộc xung đột Nga-Ukraine và chính sách không COVID của Trung Quốc, dẫn đến những bất ổn địa chính trị gia tăng, nhưng lo ngại lạm phát và nguy cơ suy thoái khiến các ngân hàng trung ương tìm cách tăng lãi suất để hạ nhiệt nhu cầu và kiềm chế lạm phát”, Fitch Group cho biết trong một ghi chú gần đây.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 7/6/2022 (lúc 7h00) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.838 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Giá vàng hôm nay 7/6 (tính đến 7h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh ngưỡng 68,60 - 69,52 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng trong nước biến động nhẹ từ 10 - 50 ngàn đồng/lượng, có cửa hàng còn không thay đổi giá.
Chốt phiên ngày 6/6 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
Công ty Vàng SJC (Hà Nội) | 68,60 | 69,52 | -50 | -50 |
Công ty Vàng SJC (TP.HCM) | 68,60 | 69,50 | -50 | -50 |
Tập đoàn Doji | 68,60 | 69,50 | - | - |
Tập đoàn Phú Quý | 68,70 | 69,50 | - | - |
Công ty PNJ (Hà Nội) | 68,60 | 69,50 | - | - |
Công ty PNJ (TP.HCM) | 68,60 | 69,50 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 68,72 | 69,48 | 10 | - |
Đơn vị | triệu đồng/lượng | nghìn đồng/lượng |
Giá vàng trong nước chốt phiên ngày hôm qua
Cụ thể, giá vàng SJC tại Hà Nội chốt phiên niêm yết ở mức 68,60 - 69,52 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng DOJI chốt phiên giao dịch ở mức 68,60 - 69,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);đi ngang ở cả 2 chiều mua và đbán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý chốt phiên ở mức 68,70 - 69,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); duy trì ổn định ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 68,72 - 69,48 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng nhẹ 10 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và đi ngang ở chiều bán.
Giá vàng PNJ chốt phiên hôm qua ở mức 68,60 - 69,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 7/6/2022 tại thị trường trong nước sẽ tiếp tục biến động nhẹ ở những phiên đầu và dần giảm mạnh ở những phiên tiếp theo.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC cuối phiên ngày hôm qua 6/6/2022. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 68.600 | 69.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 68.600 | 69.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 68.600 | 69.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.950 | 54.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.950 | 54.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.650 | 54.450 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.611 | 53.911 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.992 | 40.992 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.898 | 31.898 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.858 | 22.858 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 68.570 | 69.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 68.620 | 69.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 68.600 | 69.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 68.580 | 69.520 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K, SJC chốt phiên hôm qua 6/6/2022.